BẢNG GIÁ THUÊ XE TỰ LÁI THEO NGÀY
1. HÃNG XE KIA
- MORNING 2023 : 600.000 VNĐ
- RIO : 700.000 VNĐ
- K3 2022 : 900.000 VNĐ
- CERATO : 900.000 VNĐ
2. HÃNG XE HUYNDAI
- I10 : 600.000 VNĐ
3. HÃNG XE MAZDA
- BT50 ( bán tải ) : 900.000 VNĐ
- MAZ.03.2019 : 800.000 VNĐ
- MAZ.03.2023 : 900.000 VNĐ
- MAZ.06.2019 : 1.000.000 VNĐ
4. HÃNG VINFAST
- FADIL 2023 : 600.000 VNĐ
- VINFAST LUX SA ( 7 chỗ ): 1.200.000 VNĐ
5. HÃNG HONDA
- HONDA HRV : 900.000 VNĐ
6. CÁC HÃNG XE KHÁC
- MG5 2023 : 800.000VNĐ
- BÁN TẢI TRITON : 900.000VNĐ
- CHEVROLET COLORADO : 900.000VNĐ
- TUCSON 2018 : 1.000.000.VNĐ
- CX5 2019 : 1.000.000 VNĐ
- 07 CHỖ LX7 : 1.000.000 VNĐ
- XPANDER : 1.000.000 VNĐ
- BEIJING X7 2023 : 1.100.000 VNĐ
- CX 5 2020 : 1.200.000 VNĐ
- FORTUNER 2019 NK máy dầu: 1.200.000 VNĐ
- MEC E180 : 1.200.000 VNĐ
KHI KHÁCH HÀNG ĐẾN THUÊ XE CÂN CÓ
- Căn cước công dân, Passport ( đối với người nước ngoài)
- Giấy phép lái xe hạng B1 trở lên
- Tài sản đặt cọc có kèm theo giấy tờ hợp pháp hoặc tiền mặt 20 triệu đồng
QUY CÁCH TÍNH THỜI GIAN
- 1 ca cố định 24h ( giới hạn 300km ): từ 06h hôm trước đến 06h hôm sau
- 1/2 ca cố định ( giới hạn 150km ); 06h => 13h; 11h => 18h; 15h=>22h.
- Thuê ca linh hoạt 7 giờ
- Thuê theo giờ: 50K - 70K - 100K / 1 giờ tuỳ loại xe
- Các chỉ số vượt quá đối với 1 ca và 1/2 ca:
+ Quá km + 2 - 3K / 1 km tuỳ loại xe
+ Quá giờ + 50 - 100K / 1 giờ tuỳ theo giờ
- Hỗ trợ phát sinh qua đêm + 100 - 300K tuỳ loại xe.